Characters remaining: 500/500
Translation

thu thanh

Academic
Friendly

Từ "thu thanh" trong tiếng Việt có nghĩaghi lại âm thanh để có thể phát lại sau này. Đây một từ ghép, trong đó "thu" có nghĩalấy hoặc ghi lại, "thanh" có nghĩaâm thanh.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • dụ: "Bài hát đã được thu thanh vào đĩa." (Có nghĩabài hát này đã được ghi âm lại lưu trữ trên đĩa để có thể nghe lại sau.)
    • Trong ngữ cảnh này, "thu thanh" thường được dùng trong lĩnh vực âm nhạc hoặc truyền thông để chỉ việc ghi âm các bài hát, chương trình radio, hoặc bất kỳ âm thanh nào khác.
  2. Sử dụng nâng cao:

    • dụ: "Chúng tôi đã sử dụng một thiết bị hiện đại để thu thanh cuộc phỏng vấn." (Điều này có nghĩacuộc phỏng vấn đã được ghi âm lại bằng một thiết bị công nghệ cao.)
    • đây, "thu thanh" không chỉ đơn thuần ghi âm còn liên quan đến việc sử dụng công nghệ hiện đại để đảm bảo chất lượng âm thanh tốt nhất.
  3. Phân biệt các biến thể:

    • "Thu âm": Từ này cũng có nghĩa tương tự như "thu thanh" nhưng thường được sử dụng rộng rãi hơn, có thể áp dụng cho bất kỳ loại âm thanh nào, không chỉ giới hạn trong âm nhạc.
    • dụ: "Tôi đã thu âm giọng nói của mình để làm podcast." (Có nghĩaghi lại giọng nói để phát lại trong một chương trình phát thanh trên Internet.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ghi âm: Đây từ đồng nghĩa với "thu thanh" "thu âm", thường được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn.
  • Phát thanh: Ngược lại với "thu thanh", "phát thanh" có nghĩaphát sóng âm thanh, thường liên quan đến các chương trình radio hoặc truyền hình.
Từ liên quan:
  • Máy thu thanh: thiết bị dùng để ghi lại âm thanh. Đây một cụm từ liên quan đến "thu thanh".
  • Âm thanh: từ gốc trong "thu thanh", chỉ các loại âm được tạo ra từ nhiều nguồn khác nhau.
Kết luận:

Tóm lại, "thu thanh" quá trình ghi âm âm thanh để có thể phát lại. Bạn có thể gặp từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ âm nhạc đến truyền thông.

  1. đg. 1 (id.). Thu âm thanh vào để khi cần thì có thể phát ra; ghi âm. Bài hát đã được thu thanh vào đĩa. 2 x. máy thu thanh.

Comments and discussion on the word "thu thanh"